Có 1 kết quả:

心花怒放 tâm hoa nộ phóng

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Tỉ dụ cực kì vui mừng, sung sướng. ◇Nghiệt hải hoa 孽海花: “Văn Thanh giá nhất hỉ, trực hỉ đắc tâm hoa nộ phóng, ý nhị hoành phi, cảm kích phu nhân đáo thập nhị phần” 雯青這一喜, 直喜得心花怒放, 意蕊橫飛, 感激夫人到十二分 (Đệ cửu hồi).
2. Hình dung văn tứ tuôn trào. ◇Đào Tằng Hựu 陶曾佑: “Cố tâm hoa nộ phóng, tủy hải nan khô, nhi kiệt cấu hồng thiên, đại suất siêu quần xuất loại” 故心花怒放, 髓海難枯, 而傑構鴻篇, 大率超群出類 (Trung Quốc văn học chi khái luận 中國文學之概論).

Bình luận 0